Tiêu chuẩn nước hồ bơi - Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL

SUPMEA Doanh số bán hàng cao toàn cầu Thiết bị đo PH/ ORP/ Dụng cụ đo lường/ Máy phát áp suất

logo-header

Tư vấn bán hàng

0274.377.2385

Tổng đài hỗ trợ Toàn Quốc

1900.0316

Trang chủ/Tin tức kỹ thuật/Tiêu chuẩn nước hồ bơi - Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL

Tiêu chuẩn nước hồ bơi - Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL

 

Tiêu chuẩn nước hồ bơi - Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL

Để công trình bể bơi luôn đạt chuẩn chất lượng và an toàn sức khỏe cho người bơi thì các chủ đầu tư cần tuân thủ tiêu chuẩn nước hồ bơi theo thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL ban hành. Trong bài viết dưới đây, supmea.vn sẽ chia sẻ cho quý bạn đọc tiêu chuẩn nước của các mô hình bể bơi như gia đình, kinh doanh, thi đấu. Tìm hiểu ngay thôi!

C Tiêu chuẩn nước hồ bơi

 

Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL về tiêu chuẩn nước hồ bơi

 

Theo thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL của Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch quy định về tiêu chuẩn nước bể bơi của các cơ sở tổ chức hoạt động bơi lội. Nước bể bơi phải đáp ứng được các chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02: 2009/BYT) ban hành kèm theo thông tư số 05/2009/BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các chỉ số cụ thể như sau:

 

STT

Thông số

Chỉ tiêu

Áp dụng

1

Độ trong

> 25 độ sneller

nhìn thấy đáy hồ

2

Độ màu

< 5 hoặc 6 đơn vị trong thang màu

hồ bơi ngoài trời

   

<2 đơn vị trong thang màu

hồ bơi trong nhà

3

Hàm lượng chất vẩn đục

<2mg/l

hồ bơi ngoài trời

   

<1mg/l

hồ bơi trong nhà

4

Độ pH

7,3-7,6

 

5

Độ cứng (tính theo CaCO3)

500mg/l

 

6

Clorua

<0,5mg/l

 

7

Amoniac

<0,5mg/l

 

 

– Các chỉ số trên phải được kiểm tra ít nhất 01 lần/ngày, lưu mẫu nước (500ml) mỗi lần kiểm tra tối thiểu 05 ngày. Tài liệu mỗi lần kiểm tra phải lưu hồ sơ và cung cấp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.

 

 

Thiết bị    Hệ thống lọc bể bơi :

                                                                            Click để hiểu rõ hơn : Máy đo PH / ORP / máy đo lưu lượng

 Thiết bị  và  Hệ thống lọc bể bơi  Máy đo PH ORP  máy đo lưu lượng2ok

 

 

 

Tiêu chuẩn nguồn nước cấp

– Hồ bơi không hệ thống lọc: liên tục thường xuyên thay nước, vệ sinh khử trùng nước ít nhất 1 tuần/lần.

– Hồ bơi có hệ thống lọc tối thiểu 1 tuần/lần dọn vệ sinh, xử lý nước hồ bơi.

– Nước hồ bơi kinh doanh, gia đình hay thi đầu đều cần đáp ứng được chỉ tiêu chất lượng nước theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/BYT ngày 17/6/ 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế cụ thể sau:

 

Tên chỉ tiêu

 Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

Màu sắc

TCU

15

TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887- 1985) hoặc SMEWW 2120

A

Mùi vị

 

Không có mùi lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

Độ đục

NTU

5

TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B

A

Clo dư

mg/l

6 – 8,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

pH

 

3

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+

A

Hàm lượng amoni

mg/l

0,5

SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D

A

Hàm lượng sắt tổng

mg/l

4

TCVN 6177- 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe

B

Chỉ số pecmanganat

mg/l

 

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

Độ cứng

mg/l

 

TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C

B

Hàm lượng Clorua

mg/l

 

TCVN 6194 – 1996 (ISO 9297- 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D

A

Hàm lượng Florua

mg/l

 

TCVN 6195- 1996 (ISO 10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F-

B

Hàm lượng Asen tổng

mg/l

0,05

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B

B

Coliform tổng

vi khuẩn /100ml

150

TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

A

E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

vi khuẩn /100ml

20

TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308-1,2- 1990) hoặc SMEWW 9222

A

 

Trong đó: 

Mức độ A

– Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do cơ sở thể thao thực hiện.

– Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

Mức độ B

– Xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do cơ sở thể thao thực hiện.

– Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.

Giám sát đột xuất

– Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.

– Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước.

– Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.

– Y tế: Có phòng y tế, có giường nghỉ cho người bị mệt và cấp cứu, có đủ cơ số thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu ngạt nước; Đăng ký liên kết cấp cứu với cơ sở y tế gần nhất; Tổ chức nhỏ thuốc mắt, mũi, lau khô tai cho những người tham gia tập luyện trước khi rời khỏi bể bơi.

– Mật độ: 01 người/m2 ở khu vực nước nông (độ sâu dưới 1,0m) hoặc 01 người/2m2 ở khu vực nước sâu (độ sâu từ 1,0m trở lên).

– Đảm bảo các quy định về thời gian hoạt động, vệ sinh, môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ theo quy định.

 

Tiêu chuẩn nồng độ pH và Clo trong nước

Tiêu chuẩn pH và Clo là tiêu chí hàng đầu đánh giá sự đạt chuẩn của nguồn nước đảm bảo chất lượng. Do đó độ cân bằng hóa học trong thành phần nước bể cần tuân thủ đúng các tiêu chí dưới đây:

– Độ Clo dư trong nước: luôn từ 0,4 – 1 PPM.

– Độ PH : từ 7,2 – 7,6.

– Độ cứng: 200mg/lít.

– Độ kiềm: từ 50 đến 100 mg/lít.

– Chuẩn kali phải dưới 1%.

– Nước hồ phải trong, nhìn thấy rõ toàn bộ đáy hồ và không có mùi vị lạ.

– Màu nước không quá 10 độ côbalt.

– Nhiệt độ nước không quá 20-26o C. 

 

Tiêu chuẩn hóa chất trong nước hồ bơi

Với công trình hồ bơi kinh doanh, gia đình hay thể thao thi đấu đều cần đáp ứng chặt chẽ, đòi hỏi yêu cầu cao dựa theo các căn cứ tiêu chuẩn về nồng độ các chất hóa học như sau:

 

STT

Thông số

Chỉ tiêu

Áp dụng

1

PH

 

6,5-8

2

Độ màu

 

5-50

3

Độ cứng (CaCO3)

Pt – Co

150-500

4

Tổng lượng kiềm ( CaCO3)

Mg/l

80 – 50

5

Chất rắn lơ lửng

Mg/l

< 20

6

Oxy hòa tan

Mg/l

> 6

7

Asen

Mg/l

< 0,05

8

Cadimi

Mg/l

< 0,01

9

Chì

Mg/l

< 0,05

10

Crôm

Mg/l

< 0,05

11

Xyanua

Mg/l

< 0,01

12

Đồng

Mg/l

< 1

13

Florua

Mg/l

< 1

14

Kẽm

Mg/l

< 0,5

15

Mangan

Mg/l

0,1

16

Amoniac (tính theo N)

Mg/l

< 0,005

17

Phenol

Mg/l

< 0,001

18

Sắt

Mg/l

1-5

19

Sunphat

Mg/l

200-400

20

Thủy Ngân

Mg/l

< 0,001

21

BOD

Mg/l

0-25

22

COD

Mg/l

35

23

Fecalcoli

MPN/100ml

0

24

Coliform

MPN/100ml

3

 

 

 

Trên đây toàn bộ các tiêu chuẩn nước hồ bơi theo quy định của chính phủ ban hành mà Supmea.vn chia sẻ. Hy vọng các chủ đầu tư có đầy đủ tài liệu để đảm bảo chất lượng nước bể bơi của mình đạt tiêu chuẩn, từ đó giúp bảo đảm an toàn cho người bơi. Ngoài ra, nếu cần tư vấn thêm bất cứ thông tin gì xin vui lòng liên hệ theo hotline:19000316.

 

 

 

References


  1. 1. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=99213

 

 

Supmea - chuyên gia về thiết bị cảm biến, tự động hóa quy trình công nghiệp.Sản phẩm chính là thiết bị phân tích nước, thiết bị ghi dữ liệu, thiết bị đo áp suất, đồng hồ lưu lượng và các thiết bị khác.

Địa chỉ : Số 626A/2 Tổ 2, Khu phố Châu Thới, Phường Bình An, Thành Phố Dĩ An,Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

MST:3701872678

Hotline : 1900.0316 | Tư vấn bán hàng : 0274.377.2385 | Tel : 024377.2386

Email: [email protected]

©2020-SUPMEA.VN

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 3701872678

Cấp bởi sở kế hoạch đầu tư Tỉnh Bình Dương

New buyers can enjoy waived transaction fees on their first 3 orders of up to US $60 in total. Offer valid through September 30, 2020 PT.

Applicable to orders from Trade Assurance sellers in Mainland China, Hong Kong, and Taiwan .

New buyers must save their credit/debit card details or use other approved payment methods.

*Terms and Conditions apply